Trong những năm gần đây, nền công nghệ in ấn tại Việt Nam đang có những bước tiến phát triển mạnh mẽ và dần đáp ứng được nhu cầu của thị trường trong nước, ngoài nước. Ngành Kỹ thuật in đào tạo những kỹ sư chuyên ngành in ấn chuyên nghiệp phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao về thông tin của xã hội.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật in trong bảng dưới đây.
|
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
|
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
|
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
|
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
5 |
Pháp luật đại cương |
|
Giáo dục thể chất (5TC) |
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 |
Bơi lội (bắt buộc) |
|
Tự chọn trong danh mục |
8 |
Tự chọn thể dục 1 |
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
|
11 |
Đường lối quân sự của Đảng |
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh
|
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
|
Tiếng Anh |
14 |
Tiếng Anh I |
15 |
Tiếng Anh II |
|
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
|
16 |
Giải tích I |
17 |
Giải tích II |
18 |
Giải tích III |
19 |
Đại số |
20 |
Xác suất thống kê |
21 |
Vật lý đại cương I |
22 |
Vật lý đại cương II |
23 |
Tin học đại cương |
24 |
Vật lý đại cương III |
25 |
Hóa học |
26 |
Hóa lý |
27 |
Thí nghiệm Hóa lý |
28 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
|
Cơ sở và cốt lõi ngành |
29 |
Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông
|
30 |
Máy tính và mạng máy tính |
31 |
Ảnh kỹ thuật số |
32 |
Lý thuyết phục chế màu |
33 |
Thí nghiệm màu |
34 |
Vật liệu ngành in |
35 |
Thí nghiệm Vật liệu |
36 |
Hóa học trong CN in |
37 |
Thiết kế xuất bản phẩm |
38 |
Thiết kế bao bì |
39 |
Thực tập nhập môn Kỹ thuật in
|
40 |
ĐA nhập môn Kỹ thuật in |
41 |
Kỹ thuật chế bản điện tử |
42 |
TN chế bản điện tử |
43 |
Quản lý màu |
44 |
Kỹ thuật chế khuôn in |
45 |
Thí nghiệm chế khuôn |
46 |
Kỹ thuật in offset |
47 |
Thí nghiệm in offset |
48 |
Kỹ thuật in số |
49 |
Thí nghiệm in số |
50 |
Tổ chức và quản lý SX |
51 |
Thiết bị và dụng cụ đo |
52 |
Kỹ thuật in flexo và in lõm |
|
Kiến thức bổ trợ |
53 |
Quản trị học đại cương |
54 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
55 |
Tâm lý học ứng dụng |
56 |
Kỹ năng mềm |
57 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
58 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
59 |
Technical Writing and Presentation
|
|
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Kỹ thuật in |
60 |
Cơ học kỹ thuật |
61 |
Nguyên lý máy |
62 |
Kỹ thuật gia công đóng sách |
63 |
Kỹ thuật gia công bao bì |
64 |
Thí nghiệm gia công |
65 |
Đồ án tổ chức sản xuất sản phẩm in
|
66 |
An toàn lao động & môi trường ngành in
|
|
Mô đun 2: Đồ họa truyền thông
|
29 |
Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông
|
30 |
Máy tính và mạng máy tính |
31 |
Ảnh kỹ thuật số |
32 |
Lý thuyết phục chế màu |
33 |
Thí nghiệm màu |
34 |
Vật liệu ngành in |
35 |
Thí nghiệm Vật liệu |
36 |
Hóa học trong CN in |
37 |
Thiết kế xuất bản phẩm |
38 |
Thiết kế bao bì |
39 |
Thực tập nhập môn Kỹ thuật in
|
40 |
ĐA nhập môn Kỹ thuật in |
41 |
Kỹ thuật chế bản điện tử |
42 |
TN chế bản điện tử |
43 |
Quản lý màu |
44 |
Kỹ thuật chế khuôn in |
45 |
Thí nghiệm chế khuôn |
46 |
Kỹ thuật in offset |
47 |
Thí nghiệm in offset |
48 |
Kỹ thuật in số |
49 |
Thí nghiệm in số |
50 |
Tổ chức và quản lý SX |
51 |
Thiết bị và dụng cụ đo |
52 |
Kỹ thuật in flexo và in lõm |
|
Kiến thức bổ trợ |
53 |
Quản trị học đại cương |
54 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
55 |
Tâm lý học ứng dụng |
56 |
Kỹ năng mềm |
57 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
58 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
59 |
Technical Writing and Presentation
|
|
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Kỹ thuật in |
60 |
Cơ học kỹ thuật |
61 |
Nguyên lý máy |
62 |
Kỹ thuật gia công đóng sách |
63 |
Kỹ thuật gia công bao bì |
64 |
Thí nghiệm gia công |
65 |
Đồ án tổ chức sản xuất sản phẩm in
|
66 |
An toàn lao động & môi trường ngành in
|
|
Mô đun 2: Đồ họa truyền thông
|
67 |
Kỹ thuật đồ họa |
68 |
Kỹ thuật chụp ảnh |
69 |
Truyền thông đa phương tiện
|
70 |
Công nghệ web |
71 |
Thực hành thiết kế web |
72 |
Thực hành thiết kế sản phẩm in
|
73 |
Xuất bản điện tử |
74 |
Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông
|
|
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
|
75 |
Thực tập kỹ thuật |
76 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
|
Khối kiến thức kỹ sư |
|
Tự chọn kỹ sư |
|
Thực tập kỹ sư |
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội
- Mã ngành: 7520137 (ngành Công nghệ Kỹ thuật in có mã ngành 7510801).
- Ngành Kỹ thuật in xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật in xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018 từ 18 - 20 điểm.
Ở nước ta hiện chưa có nhiều trường đại học đào tạo ngành Kỹ thuật in (Công nghệ kỹ thuật in), để theo học ngành này, các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật in, sinh viên có thể đảm nhiệm các vị trí công việc sau:
Với nhu cầu về nguồn nhân công ngày càng cao của các doanh nghiệp, công ty, tổ chức, nhà xuất bản... nên hầu hết sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật in có việc làm ngay sau khi ra trường với mức lương khởi điểm phổ biến từ 8 - 10 triệu đồng/tháng. Cụ thể:
Với nhu cầu việc làm rất cao như hiện nay, người học ngành Kỹ thuật in cần có đủ những tố chất sau đây để đáp ứng hiệu quả trong công việc:
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về ngành Kỹ thuật in và có định hướng nghề nghiệp phù hợp với bản thân.