Thuộc nhóm ngành Sinh học ứng dụng, ngành Kỹ thuật sinh học được đánh giá cao và được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả, bài viết xin chia sẻ thông tin về ngành Kỹ thuật sinh học.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật sinh học trong bảng dưới đây.
I |
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
|
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
|
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
5 |
Pháp luật đại cương
|
II |
Giáo dục thể chất
|
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7 |
Bơi lội (bắt buộc)
|
|
Tự chọn trong danh mục
|
8 |
Tự chọn thể dục 1
|
9 |
Tự chọn thể dục 2
|
10 |
Tự chọn thể dục 3
|
III |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
11 |
Đường lối quân sự của Đảng
|
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh
|
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên A (CKC)
|
IV |
Tiếng Anh |
14 |
Tiếng Anh I |
15 |
Tiếng Anh II |
V |
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
|
16 |
Giải tích I |
17 |
Giải tích II |
18 |
Giải tích III |
19 |
Đại số |
20 |
Xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm
|
21 |
Vật lý đại cương I
|
22 |
Vật lý đại cương II
|
23 |
Vật lý đại cương III
|
24 |
Tin học đại cương
|
25 |
Hóa học I |
26 |
Hoá hữu cơ |
27 |
Hóa lý |
28 |
Thí nghiệm hóa lý
|
VI |
Cơ sở và cốt lõi ngành
|
29 |
Hoá phân tích |
30 |
Thí nghiệm hóa phân tích
|
31 |
Kỹ thuật điện |
32 |
Đồ họa kỹ thuật cơ bản
|
33 |
Nhập môn kỹ thuật sinh học
|
34 |
Quá trình và thiết bị CNSH I
|
35 |
Quá trình và thiết bị CNSH II
|
36 |
Quá trình và thiết bị CNSH III
|
37 |
Kỹ thuật đo lường và điều khiển tự động trong CNSH
|
38 |
Quản lý chất lương trong CNSH
|
39 |
Đồ án quá trình và thiết bị CNSH
|
40 |
Hóa sinh |
41 |
Thí nghiệm hóa sinh
|
42 |
Vi sinh vật I |
43 |
Thí nghiệm vi sinh vật
|
44 |
Sinh học tế bào |
45 |
Miễn dịch học |
46 |
Di truyền học và Sinh học phân tử
|
47 |
Kỹ thuật gen |
48 |
Tin sinh học |
49 |
Phương pháp phân tích trong CNSH
|
50 |
Đồ án chuyên ngành KTSH
|
VII |
Kiến thức bổ trợ |
51 |
Quản trị học đại cương
|
52 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
53 |
Tâm lý học ứng dụng
|
54 |
Kỹ năng mềm |
55 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
|
56 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
57 |
Technical Writing and Presentation
|
VIII |
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: Công nghệ sinh học Môi trường
|
58 |
Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
|
59 |
Độc tố học môi trường
|
60 |
Vi sinh vật II - môi trường
|
61 |
Quản lý môi trường
|
62 |
TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
|
|
Mô đun 2: Công nghệ sinh học Thực phẩm
|
63 |
Kỹ thuật lên men |
64 |
Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP
|
65 |
Vi sinh vật II - thực phẩm
|
66 |
Enzym trong công nghệ thực phẩm
|
67 |
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
|
|
Mô đun 3: Công nghệ sinh học công nghiệp
|
68 |
Kỹ thuật lên men |
69 |
Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm
|
70 |
Vi sinh vật II - công nghiệp
|
71 |
Enzyme học |
72 |
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
|
|
Mô đun 4: Kỹ thuật sinh học phân tử và tế bào
|
73 |
Công nghệ tế bào động vật
|
74 |
Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử
|
75 |
Kỹ thuật nuôi cấy vi rút
|
76 |
Công nghệ DNA tái tổ hơp
|
77 |
TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp
|
IX |
Tự chọn khác |
78 |
Kỹ thuật thu nhận Hơp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật
|
79 |
TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật
|
80 |
Sinh vật biến đổi gen và ứng dụng
|
81 |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
82 |
TN kỹ thuật nuôi cấy tế động vật
|
83 |
TN Công nghệ enzyme
|
84 |
Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
|
85 |
Độc tố học môi trường
|
86 |
Vi sinh vật II - môi trường
|
87 |
Quản lý môi trường
|
88 |
TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
|
89 |
Kỹ thuật lên men |
90 |
Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP
|
91 |
Vi sinh vật II - thực phẩm
|
92 |
Enzym trong công nghệ thực phẩm
|
93 |
Thí nghiệm kỹ thuật lên men
|
94 |
Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm
|
95 |
Vi sinh vật II - công nghiệp
|
96 |
Enzyme học |
97 |
Công nghệ tế bào động vật
|
98 |
Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử
|
99 |
Kỹ thuật nuôi cấy vi rút
|
100 |
Công nghệ DNA tái tổ hơp
|
101 |
TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp
|
X |
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
|
102 |
Thực tập kỹ thuật KTSH
|
103 |
Đồ án tốt nghiệp KTSH
|
|
Khối kiến thức kỹ sư
|
|
Tự chọn kỹ sư |
|
Thực tập kỹ sư |
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
|
Theo Đại học Bách khoa Hà Nội
- Mã ngành: 7420202
- Ngành Kỹ thuật sinh học xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Là chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ sinh học, ngành Kỹ thuật sinh học chỉ có duy nhất một trường đào tạo là Đại học Bách khoa Hà Nội. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật sinh học như sau:
Hiện nay, có ít trường đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học là Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Đại học Khoa học (Đại học Huế)
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận một số vị trí công việc dưới đây:
Thực tế, mức lương của ngành Kỹ thuật sinh học phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như vị trí làm việc, địa điểm làm việc, trình độ, kinh nghiệm chuyên môn… Theo một số thống kê, mức lương phổ biến của ngành Kỹ thuật sinh học từ 6 - 15 triệu đồng.
Để có thể học tốt ngành Kỹ thuật sinh học, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Trên đây là những thông tin thí sinh cần nắm được khi tìm hiểu về ngành Kỹ thuật sinh học. Hy vọng bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích cho bạn đọc.