Ngôn ngữ Pháp hiện nay được rất nhiều người ưa chuộng và lựa chọn làm ngôn ngữ thứ hai để học trong trường đại học. Thông thạo được ngôn ngữ Pháp sẽ là lợi thế to lớn cho các bạn muốn tìm công việc lương cao về ngoại giao, quan hệ quốc tế hay dự án lớn cho các công ty đa quốc gia. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về ngành Ngôn ngữ Pháp trong bài viết dưới đây nhé!
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Pháp trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sở 2 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1
|
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2
|
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3
|
9 |
Giáo dục thể chất
|
10 |
Giáo dục quốc phòng an ninh
|
11 |
Kĩ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
|
12 |
Địa lý đại cương |
13 |
Môi trường và phát triển
|
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội
|
15 |
Toán cao cấp |
16 |
Xác suất thống kê
|
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành
|
III.1 |
Bắt buộc |
17 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
18 |
Nhập môn Việt ngữ học
|
III.2 |
Tự chọn |
19 |
Tiếng Việt thực hành
|
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
21 |
Logic học đại cương
|
22 |
Tư duy phê phán
|
23 |
Cảm thụ nghệ thuật
|
24 |
Lịch sử văn minh thế giới
|
25 |
Văn hóa các nước ASEAN
|
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
|
IV.1.1 |
Bắt buộc |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1
|
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2
|
28 |
Đất nước học Pháp
|
29 |
Giao tiếp liên văn hóa
|
IV.1.2 |
Tự chọn |
30 |
Ngữ dụng học tiếng Pháp
|
31 |
Ngôn ngữ học đối chiếu
|
32 |
Phân tích diễn ngôn
|
33 |
Ngữ nghĩa học |
34 |
Ngôn ngữ học xã hội
|
35 |
Lịch sử văn học Pháp
|
36 |
Pháp ngữ học |
37 |
Phân tích văn bản văn học
|
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng
|
38 |
Tiếng Pháp 1A |
39 |
Tiếng Pháp 1B |
40 |
Tiếng Pháp 2A |
41 |
Tiếng Pháp 2B |
42 |
Tiếng Pháp 3A |
43 |
Tiếng Pháp 3B |
44 |
Tiếng Pháp 4A |
45 |
Tiếng Pháp 4B |
46 |
Tiếng Pháp 3C |
47 |
Tiếng Pháp 4C |
V |
Khối kiến thức ngành
|
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp phiên dịch
|
V.1.1 |
Bắt buộc |
48 |
Phiên dịch |
49 |
Biên dịch |
50 |
Lý thuyết dịch |
51 |
Phiên dịch nâng cao
|
52 |
Biên dịch nâng cao
|
53 |
Phương pháp tư liệu chuyên đề
|
V.1.2 |
Tự chọn |
V.1.2.1 |
Các môn học chuyên sâu
|
54 |
Phiên dịch chuyên ngành
|
55 |
Biên dịch chuyên ngành
|
56 |
Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch
|
57 |
Phân tích đánh giá bản dịch
|
V.1.2.2 |
Các môn học bổ trợ
|
58 |
Giao tiếp lễ tân ngoại giao
|
59 |
Thuật ngữ học |
60 |
Tiếng Pháp kinh tế
|
61 |
Tiếng Pháp tài chính-ngân hàng
|
62 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
|
63 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
|
64 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
|
65 |
Tiếng Pháp luật |
66 |
Quản trị kinh doanh lữ hành
|
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Du lịch
|
V.2.1 |
Bắt buộc |
67 |
Phiên dịch |
68 |
Biên dịch |
69 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
|
70 |
Nhập môn khoa học du lịch
|
71 |
Địa lý văn hóa du lịch tiếng Pháp
|
72 |
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao
|
V.2.2 |
Tự chọn |
V.2.2.1 |
Các môn học chuyên sâu
|
73 |
Quản trị kinh doanh lữ hành
|
74 |
Quản trị kinh doanh khách sạn
|
75 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn nâng cao
|
76 |
Kinh tế du lịch Pháp
|
77 |
Hướng dẫn du lịch
|
V.2.2.2 |
Các môn học bổ trợ
|
78 |
Văn hóa dân gian Pháp
|
79 |
Lịch sử Pháp |
80 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
|
81 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
|
82 |
Nghiệp vụ khách sạn cơ bản
|
83 |
Nghiệp vụ lữ hành
|
84 |
Nghiệp vụ giao tiếp lễ tân
|
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Kinh tế
|
V.3.1 |
Bắt buộc |
85 |
Phiên dịch |
86 |
Biên dịch |
87 |
Tiếng Pháp kinh tế
|
88 |
Kinh tế vi mô |
89 |
Kinh tế vĩ mô |
90 |
Tiền tệ ngân hàng
|
V.3.2 |
Tự chọn |
V.3.2.1 |
Các môn học chuyên sâu
|
91 |
Tiếng Pháp kinh tế nâng cao
|
92 |
Kinh tế Pháp đương đại
|
93 |
Nhập môn quản trị học
|
94 |
Kinh tế quốc tế |
95 |
Nhập môn Marketing
|
96 |
Nguyên lý kế toán
|
97 |
Kinh tế phát triển |
V.3.2.2 |
Các môn học bổ trợ
|
98 |
Tiếng Pháp tài chính-Ngân hàng
|
99 |
Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh
|
100 |
Tiếng Pháp du lịch – khách sạn
|
101 |
Tiếng Pháp hành chính – văn phòng
|
102 |
Tiếng Pháp luật |
V.4 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
103 |
Thực tập |
104 |
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV và V
|
Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành Ngôn ngữ Pháp có mã ngành 7220203, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Pháp năm 2018 dao động từ 14 - 18 điểm, xét theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Ngoài ra, có một trường xét điểm chuẩn ngành này khá cao từ 28 - 30, với điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Pháp bao gồm:
Việc làm ngành ngôn ngữ Pháp rất đa dạng, bạn có thể làm việc tại các cơ quan nhà nước, đại sứ quán hoặc các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp liên doanh nước ngoài. Cụ thể, các vị trí việc làm bạn có thể thử sức đó là:
Mức lương ngành Ngôn ngữ Pháp hiện nay khá cao vì chủ yếu đầu ra đều làm việc trong các công ty, tập đoàn đa quốc gia. Cụ thể là:
Để học tập và làm việc liên quan đến ngôn ngữ Pháp thì bạn cần có những tố chất sau:
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về ngành Ngôn ngữ Pháp và giúp bạn có định hướng nghề nghiệp phù hợp với bản thân.