Trong những năm gần đây, ngôn ngữ Pháp ngày càng phổ biến tại Việt Nam, vì vậy, việc thông thạo tiếng Pháp sẽ là một lợi thế phát triển nghề nghiệp thuộc nhiều lĩnh vực. Do đó, ngành Sư phạm Tiếng Pháp là ngành học được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho các bạn những thông tin cơ bản về ngành học này.
Các bạn có thể tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Sư phạm Tiếng Pháp trong bảng dưới đây.
Khối kiến thức chung |
|||
1 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
13 |
Âm nhạc |
2 | Giáo dục quốc phòng |
14 |
Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ
|
3 | NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 |
15 |
Kỹ năng giao tiếp
|
4 | Tiếng Anh 1 |
16 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
5 | Tiếng Nga 1 |
17 |
Tiếng Anh 3 |
6 | Giáo dục thể chất 1 |
18 |
Tiếng Nga 3 |
7 | NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2 |
19 |
Giáo dục học |
8 | Tiếng Anh 2 |
20 |
Giáo dục thể chất 3
|
9 | Tiếng Nga 2 |
21 |
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
|
10 | Tin học đại cương |
22 |
Giáo dục thể chất 4
|
11 | Tâm lý học |
23 |
Thực tập sư phạm 1
|
12 | Giáo dục thể chất 2 |
24 |
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
|||
1 | Cơ sở văn hóa Việt Nam |
24 |
Phạm trù ngữ pháp và cách sử dụng động từ tiếng Pháp
|
2 | Dẫn luận ngôn ngữ học |
25 |
Phân tích văn bản văn học
|
3 | Nghe-Nói 1 |
26 |
Giao thoa văn hóa
|
4 | Đọc-Viết 1 |
27 |
Nghe-Nói 6 |
5 | Nghe-Nói 2 |
28 |
Đọc-Viết 6 |
6 | Đọc-Viết 2 |
29 |
Lý luận dạy học tiếng Pháp ngoại ngữ
|
7 | Tiếng Việt |
30 |
Thực tập sư phạm 1
|
8 | Nghe-Nói 3 |
31 |
Dẫn luận ngữ nghĩa học tiếng Pháp
|
9 | Đọc-Viết 3 |
32 |
Dẫn luận phân tích diễn ngôn
|
10 | Kiến tập sư phạm |
33 |
Dẫn luận ngữ dụng học tiếng Pháp
|
11 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
34 |
Dịch thực hành |
12 | Logic học |
35 |
Tiếng Pháp Du lịch - Khách sạn
|
13 | Lịch sử quan hệ quốc tế |
36 |
Tiếng Pháp Kinh tế - Thương mại
|
14 | Xác suất thống kê |
37 |
Tiếng Pháp Tài chính - Ngân hàng
|
15 | Nghe-Nói 4 |
38 |
Tiếng Pháp Luật - Hành chính
|
16 | Đọc-Viết 4 |
39 |
Tiếng Pháp Thư ký - Văn phòng
|
17 | Hình thái và cú pháp tiếng Pháp |
40 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Pháp
|
18 | Từ vựng học tiếng Pháp |
41 |
Kiểm tra đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ
|
19 | Ngữ âm và âm vị học tiếng Pháp |
42 |
Công nghệ trong giảng dạy ngoại ngữ
|
20 | Văn hóa và văn minh Pháp |
43 |
Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ
|
21 | Lịch sử văn học Pháp |
44 |
Lịch sử giảng dạy ngoại ngữ
|
22 | Nghe-Nói 5 |
45 |
Thực tập sư phạm 2
|
23 | Đọc-Viết 5 |
46 |
Khoá luận tốt nghiệp
|
Theo Đại học Sư phạm Hà Nội
- Mã ngành: 7140233
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Sư phạm Tiếng Pháp những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành này từ 17 - 29 điểm tùy theo các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc tổ hợp môn xét theo học bạ.
Dưới đây là danh sách các trường đại học đào tạo ngành Sư phạm Tiếng Pháp:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Sư phạm Tiếng Pháp có nhiều lựa chọn việc làm, cụ thể:
Đối với những bạn tham gia giảng dạy tại các trường học thuộc hệ thống trường học công lập hay làm việc trong các cơ quan nhà nước thì mức lương sẽ được tính theo quy định của nhà nước. Còn đối những bạn giảng dạy tại các trường học dân lập thì mức lương từ 7 - 10 triệu đồng/ tháng và tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm làm việc sẽ có mức lương cao hơn.
Ngoài công việc giảng dạy tiếng Pháp, các bạn còn có thể làm những công việc khác liên quan đến tiếng Pháp như phiên dịch viên, hướng dẫn viên du lịch... Tùy theo năng lực, kinh nghiệm và vị trí công việc sẽ có các mức lương khác nhau.
Để học tập và thành công trong ngành Sư phạm Tiếng Pháp, bạn cần phải có các tố chất sau:
Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu được phần nào về ngành Sư phạm Tiếng Pháp. Và nếu bạn đang băn khoăn tìm cho mình một ngành học vừa năng động vừa không lo thất nghiệp thì hãy thử sức mình với ngành Sư phạm Tiếng Pháp nhé!