Theo đánh giá của các chuyên gia, nhu cầu nhân lực ngành Thú y ngày càng tăng cao. Ngành Thú y nằm trong top những ngành dễ xin việc nhất trong những năm tới. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về ngành học này, hãy tham khảo thông tin tổng quan về ngành Thú y qua bài viết dưới đây.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Thú y trong bảng dưới đây.
A |
Kiến thức GDĐC |
I |
Các học phần bắt buộc
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin
|
2 |
Tư tưởng HCM |
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
4 |
Tiếng Anh HP1 |
5 |
Tiếng Anh HP2 |
6 |
Tiếng Anh HP3 |
7 |
Tiếng Anh HP4 |
8 |
Tin học đại cương
|
9 |
Hóa phân tích |
10 |
Sinh học đại cương
|
11 |
Xác suất thống kê
|
12 |
Pháp luật đại cương
|
13 |
Sinh học phân tử
|
14 |
Sinh học động vật
|
15 |
Giáo dục thể chất |
16 |
GD quốc phòng |
II |
Các học phần tự chọn
|
17 |
Kỹ năng giao tiếp
|
18 |
Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp
|
19 |
Sinh thái nông nghiệp
|
20 |
Quản lý trang trại
|
21 |
Quản trị bán hàng
|
B |
Kiến thức GDCN |
I |
Kiến thức cơ sở ngành
|
I.1 |
Các học phần bắt buộc
|
22 |
Giải phẫu động vật
|
23 |
Tổ chức và phôi thai học
|
24 |
Sinh lý động vật |
25 |
Dinh dưỡng động vật
|
26 |
Dược lý thú y |
27 |
Dược liệu thú y |
28 |
Vi sinh vật thú y |
29 |
Miễn dịch học |
30 |
Hoá sinh đại cương
|
31 |
Di truyền động vật
|
32 |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong thú y
|
33 |
Thực tập dược thú y
|
I.2 |
Các học phần tự chọn
|
34 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành
|
35 |
Marketing căn bản
|
36 |
Kinh tế nông nghiệp
|
37 |
Khuyến nông |
38 |
Sinh hóa động vật
|
39 |
Tiếng Anh chuyên ngành
|
II |
Kiến thức ngành |
II.1 |
Các học phần bắt buộc
|
40 |
Bệnh lý học thú y
|
41 |
Phương pháp thí nghiệm vật nuôi
|
42 |
Độc chất học |
43 |
Chẩn đoán bệnh thú y
|
44 |
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
45 |
Thực hành Bệnh truyền nhiễm thú y
|
46 |
Ngoại khoa thú y |
47 |
Ký sinh trùng thú y
|
48 |
Bệnh nội khoa thú y
|
49 |
Bệnh sản khoa |
50 |
Luật thú y |
51 |
Vệ sinh thú y |
52 |
Dịch tễ học thú y |
53 |
Giải phẫu bệnh |
54 |
Thực hành thú y cơ sở
|
55 |
Chăn nuôi lợn |
56 |
Chăn nuôi gia cầm
|
57 |
Chăn nuôi trâu bò
|
58 |
Thực hành thú y trang trại
|
59 |
Công nghệ sinh sản
|
60 |
Kiểm nghiệm thú sản
|
II.2 |
Các học phần tự chọn
|
61 |
Thức ăn chăn nuôi
|
62 |
Bệnh dinh dưỡng
|
63 |
Chọn và nhân giống vật nuôi
|
64 |
Bệnh chó mèo |
65 |
Bệnh thú hoang dã
|
66 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật
|
67 |
Quản lý dịch bệnh trên đàn gia súc
|
C |
Thực tập nghề nghiệp
|
68 |
Thực tập Nghề nghiệp 1
|
69 |
Thực tập Nghề nghiệp 2
|
D |
Tốt nghiệp |
70 |
Khóa luận tốt nghiệp
|
Theo Đại học Lâm nghiệp
- Mã ngành: 7640101
- Ngành Thú y xét tuyển đầu vào bằng các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của ngành năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 16 điểm đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia. Với phương thức xét học bạ THPT, điểm chuẩn của ngành dao động trong khoảng 18 - 20 điểm.
Ở nước ta hiện có nhiều trường đại học tuyển sinh và đào tạo ngành Thú y, nếu bạn có mong muốn trở thành Bác sĩ Thú y thì có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Thú y, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để đảm nhận các công việc tại các đơn vị sau:
Ngành Thú y có mức lương khá cạnh tranh, phổ biến ở mức 3 - 5 triệu/tháng. Với những vị trí khác, mức lương dao động trong khoảng 6 - 10 triệu/ tháng.
Để có thể theo học ngành Thú y, người học cần có một số tố chất sau:
Trên đây là thông tin tổng quan về ngành Thú y, hy vọng đem đến thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả.