Những năm gần đây, ngành Toán học được rất nhiều bạn thí sinh quan tâm và chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu về ngành học này, bài viết xin chia sẻ thông tin tổng quan về ngành Toán học.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Toán học trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thứ c chung (Không tính các học phần từ số 10 đến số 12)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism - Leninism 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism - Leninism 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary line of the Communist Party of Vietnam
|
5 |
Tin học cơ sở 1 Introduction to Informatics 1
|
6 |
Tin học cơ sở 4 Introduction to Informatics 4
|
7 |
Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1
|
8 |
Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2
|
9 |
Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3
|
10 |
Giáo dục thể chất Physical Education
|
11 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education
|
12 |
Kỹ năng bổ trợ Soft Skills
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
13 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture
|
14 |
Khoa học trái đất và sự sống Earth and Life Sciences
|
III |
Kiến thức theo khối ngành
|
15 |
Cơ - Nhiệt Mechanics - Thermodynamics
|
16 |
Điện - Quang Electromagnetism - Optics
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
17 |
Đại số tuyến tính 1 Linear Algebra 1
|
18 |
Đại số tuyến tính 2 Linear Algebra 2
|
19 |
Giải tích 1 Analysis 1
|
20 |
Giải tích 2 Analysis 2
|
21 |
Giải tích 3 Analysis 3
|
22 |
Phương trình vi phân Differential Equations
|
23 |
Phương trình đạo hàm riêng 1 Partial Differential Equations 1
|
24 |
Giải tích số 1 Numerical Analysis 1
|
25 |
Xác suất 1 Probability 1
|
26 |
Tối ưu hóa 1 Optimization 1
|
27 |
Hình học giải tích Analytic Geometry
|
28 |
Thống kê ứng dụng Applied Statistics
|
V |
Khối kiến thức ngành
|
V.1 |
Các học phần bắt buộc
|
29 |
Đại số đại cương Abstract Algebra
|
30 |
Giải tích hàm Functional Analysis
|
31 |
Toán rời rạc Discrete Mathematics
|
32 |
Giải tích phức Complex Analysis
|
33 |
Thực hành tính toán Practicum in Computing
|
34 |
Tôpô đại cương General Topology
|
35 |
Cơ sở hình học vi phân Introduction to Differential Geometry
|
36 |
Lý thuyết độ đo và tích phân Measure and Integration theory
|
37 |
Lý thuyết Galois Galois theory
|
38 |
Tiểu luận khoa học Mini Project
|
V.2 |
Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 hướng chuyên sâu dưới đây)
|
V.2.1 |
Các học phần chuyên sâu về Toán lý thuyết
|
39 |
Đại số tuyến tính 3 Linear Algebra 3
|
40 |
Cơ sở tôpô đại số Introduction to Algebraic Topology
|
41 |
Lý thuyết nhóm và biểu diễn nhóm Theory of Groups and Group Representations
|
42 |
Hình học đại số Algebraic Geometry
|
43 |
Lý thuyết số Number Theory
|
44 |
Tôpô vi phân Differential Topology
|
45 |
Không gian véctơ tôpô Topological Vector space
|
46 |
Giải tích phổ toán tử Spectral Theory of Operators
|
47 |
Phương trình đạo hàm riêng 2 Partial Differential Equations 2
|
48 |
Giải tích trên đa tạp Analysis on Manifolds
|
49 |
Lý thuyết ổn định của phương trình vi phân Stability theory of Differential Equations
|
50 |
Phương trình tích phân Integral Equations
|
51 |
Quá trình ngẫu nhiên Stochastic Processes
|
52 |
Xác suất 2 Probability 2
|
53 |
Tối ưu rời rạc Discrete Optimization
|
54 |
Tổ hợp Combinatorics
|
55 |
Lịch sử toán học History of Mathematics
|
56 |
Xêmina Toán lý thuyết Seminar in Mathematics
|
V.2.2 |
Các học phần chuyên sâu về Toán ứng dụng
|
57 |
Điều khiển tối ưu Optimal Control Theory
|
58 |
Phương pháp Monte-Carlo Monte-Carlo Methods
|
59 |
Giải tích số 2 Numerical Analysis 2
|
60 |
Tối ưu hoá 2 Optimization 2
|
61 |
Tối ưu rời rạc Discrete Optimization
|
62 |
Xác suất 2 Probability 2
|
63 |
Lý thuyết ước lượng và Kiểm định giả thiết Estimation theory and Statistical hypothesis testing
|
64 |
Quá trình ngẫu nhiên Stochastic proccesses
|
65 |
Các mô hình toán ứng dụng 1 Mathematical Modelling 1
|
66 |
Các mô hình toán ứng dụng 2 Mathematical Modelling 2
|
67 |
Đại số máy tính Computer Algebra
|
68 |
Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin Cryptography and Information Security
|
69 |
Tổ hợp Combinatorics
|
70 |
Lý thuyết ổn định của phương trình vi phân Stability theory of Differential Equations
|
71 |
Lịch sử toán học History of Mathematics
|
72 |
Xêmina Toán ứng dụng Seminar on Applied Mathematics
|
V.3 |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế
|
V.3.1 |
Khóa luận tốt nghiệp
|
73 |
Khóa luận tốt nghiệp Undergraduate Thesis
|
V.3.2 |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (sinh viên lựa chọn 1 trong 2 học phần dưới đây và 01 học phần chưa học trong khối kiến thức lựa chọn V.2)
|
74 |
Một số vấn đề chọn lọc trong Toán học Selected Topics in Mathematics
|
75 |
Một số vấn đề chọn lọc trong tính toán khoa học Selected Topics in Scientific Computing
|
Theo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã ngành Toán học: 7460101
- Ngành Toán học xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Là ngành học trọng điểm trong lĩnh vực Toán và thống kê, điểm chuẩn ngành Toán học được đánh giá ở mức cao, dao động trong khoảng 16 - 22 điểm. Với những trường đại học top dưới, điểm chuẩn của ngành có gợi mở hơn so với trường top đầu và trung bình.
Để theo học ngành Toán học, các sĩ tử có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Toán học, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và năng lực chuyên môn cần thiết để đáp ứng yêu cầu công việc tại những vị trí sau:
Một số kết quả thống kê cho thấy, mức lương của ngành Toán học cao hơn 21% so với mặt bằng chung. Thực tế, mức lương của ngành phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí công tác, địa điểm làm việc, năng lực chuyên môn. Mức lương trung bình dao động trong khoảng 7 - 12 triệu.
Để có thể học tốt chuyên ngành Toán học, người học cần có một số tố chất dưới đây:
Trên đây là thông tin tổng quan về ngành Toán học. Hy vọng bài viết đã đem đến những thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về ngành Toán học cụ thể và chính xác nhất.